Thực đơn
Urakawa, Hokkaidō Địa lýThị trấn Urakawa có khí hậu lục địa ẩm (phân loại khí hậu Köppen: Dfb) với mùa hè ấm và mùa đông lạnh. Do có sự khác nhau về vĩ độ, nên Urakawa có lượng tuyết rơi ít hơn so với các thành phố lớn phía tây Hokkaidō như Sapporo, Hakodate, Asahikawa và Wakkanai.
Dữ liệu khí hậu của Urakawa | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.9 | 10.9 | 16.5 | 21.0 | 23.5 | 27.2 | 30.7 | 31.5 | 29.9 | 23.7 | 19.1 | 14.3 | 31,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 0.9 | 1.2 | 4.4 | 8.9 | 13.5 | 16.9 | 20.7 | 23.0 | 21.4 | 16.2 | 9.8 | 3.6 | 11,71 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2.4 | −2.1 | 0.9 | 5.2 | 9.7 | 13.5 | 17.7 | 19.9 | 17.7 | 12.3 | 6.1 | 0.1 | 8,22 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.7 | −5.6 | −2.5 | 1.8 | 6.4 | 10.7 | 15.3 | 17.4 | 14.4 | 8.3 | 2.5 | −3.1 | 4,99 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −15.5 | −14.8 | −13.1 | −8.1 | −2.5 | 2.3 | 6.5 | 8.9 | 1.9 | −1.3 | −7.9 | −13.1 | −15,5 |
Giáng thủy mm (inch) | 34.0 (1.339) | 28.9 (1.138) | 48.8 (1.921) | 77.9 (3.067) | 125.3 (4.933) | 95.9 (3.776) | 141.5 (5.571) | 161.6 (6.362) | 144.4 (5.685) | 117.7 (4.634) | 83.4 (3.283) | 59.0 (2.323) | 1.118,4 (44,031) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 41 (16.1) | 35 (13.8) | 19 (7.5) | 1 (0.4) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 4 (1.6) | 28 (11) | 128 (50,4) |
% Độ ẩm | 65 | 68 | 72 | 78 | 83 | 90 | 92 | 90 | 84 | 75 | 69 | 65 | 77,6 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 7.7 | 6.7 | 7.4 | 9.4 | 10.4 | 8.6 | 10.7 | 10.1 | 10.0 | 10.8 | 12.1 | 11.0 | 114,9 |
Số ngày tuyết rơi TB | 11.7 | 10.1 | 5.1 | 0.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.3 | 8.2 | 36,9 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 142.0 | 160.8 | 194.2 | 187.9 | 187.2 | 145.0 | 115.6 | 136.0 | 163.4 | 172.2 | 121.7 | 113.2 | 1.839,2 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[3][4] |
Dữ liệu khí hậu của Nakakineus, Urakawa (độ cao 98 m) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 10.0 | 10.1 | 17.2 | 23.9 | 30.3 | 30.5 | 32.8 | 33.8 | 32.1 | 24.6 | 19.4 | 14.5 | 33,8 |
Trung bình cao °C (°F) | −0.5 | 0.2 | 3.9 | 10.8 | 16.7 | 20.4 | 23.8 | 25.0 | 21.7 | 15.7 | 8.7 | 1.8 | 12,4 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −6.6 | −5.7 | −1.2 | 4.7 | 10.5 | 14.6 | 18.6 | 19.7 | 15.8 | 9.1 | 3.0 | −3.4 | 6,6 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −13.6 | −13.3 | −7.1 | −1.3 | 4.3 | 9.4 | 14.6 | 15.6 | 10.6 | 3.0 | −2.4 | −9.1 | 0,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −25.3 | −26.7 | −22.4 | −13.4 | −4.6 | −0.2 | 4.6 | 4.7 | −1.2 | −7.2 | −14.5 | −22.2 | −26,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 56.4 (2.22) | 52.7 (2.075) | 93.7 (3.689) | 137.4 (5.409) | 195.4 (7.693) | 139.7 (5.5) | 188.9 (7.437) | 239.3 (9.421) | 194.6 (7.661) | 193.9 (7.634) | 147.4 (5.803) | 93.9 (3.697) | 1.747,6 (68,803) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 110 (43.3) | 96 (37.8) | 80 (31.5) | 15 (5.9) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 14 (5.5) | 91 (35.8) | 397 (156,3) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.8 | 9.2 | 11.7 | 12.4 | 12.3 | 9.8 | 11.8 | 12.3 | 12.3 | 13.4 | 13.8 | 13.3 | 140,5 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 115.0 | 127.4 | 148.5 | 162.5 | 173.3 | 147.2 | 126.5 | 129.3 | 140.8 | 147.5 | 106.1 | 99.9 | 1.624,1 |
Nguồn #1: Cục Khí tượng Nhật Bản | |||||||||||||
Nguồn #2: Cục Khí tượng Nhật Bản[5] |
Thực đơn
Urakawa, Hokkaidō Địa lýLiên quan
Urakawa, Hokkaidō Urasawa NaokiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Urakawa, Hokkaidō https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang... https://www.citypopulation.de/en/japan/hokkaido/_/... http://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/nml_... http://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/nml_... https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/view/ran... https://tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?lang... http://www.town.urakawa.hokkaido.jp/ https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/index.ph... https://www.data.jma.go.jp/obd/stats/etrn/index.ph...